EDTA - Ethylendiamin Tetraacetic Acid

Hỗ trợ trực tuyến

Video

Nguyên liệu khác

EDTA - Ethylendiamin Tetraacetic Acid

Giá bán : Liên hệ
  • Mã sản phẩm: NLK06
  • Trạng thái: Còn hàng
  • Mô tả sản phẩm :
    EDTA là chất càng hóa thông dụng (chelating agent) được sử dụng trong nhiều lĩnh vực trên toàn cầu. Tùy thuộc vào mục đích và lĩnh vực ứng dụng người ta có thể gọi EDTA bằng nhiều tên khác nhau (chất càng hóa, chất ổn định, chất chống cặn, chất phá cặn...).
  • Mua hàng
  • Chi tiết sản phẩm
  • Ứng dụng và đặc điểm
  • Liên hệ đặt hàng

EDTA - NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT

EDTA là chất càng hóa thông dụng (chelating agent) được sử dụng trong nhiều lĩnh vực trên toàn cầu. Tùy thuộc vào mục đích và lĩnh vực ứng dụng người ta có thể gọi EDTA bằng nhiều tên khác nhau (chất càng hóa, chất ổn định, chất chống cặn, chất phá cặn...).

 Tính chất vật lý

  • Dạng lỏng màu vàng nhạt, bột trắng ngà, tinh thể
  • Tùy thuộc vào cấu trúc hóa học sẽ có độ tan khác nhau

 

Tính chất hóa học

Thông thường EDTA được cung cấp ở thị trường gồm các dạng EDTA-H4, EDTA-H2Na2, EDTA-HNa3, EDTA-Na4

  • Nhờ vào khả năng tạo phức bền với ion kim loại (cô lập hoạt tính ion kim loại nặng - chelation), người ta thường sử dụng EDTA khi sự xuất hiện của ion kim loại gây ảnh hưởng xấu cho quá trình sản xuất
  • Khả năng càng hóa (chelate hóa - tạo phức với ion kim loại) tùy thuộc vào cấu trúc hóa học
  • Phức của EDTA với kim loại tan hoàn toàn trong nước (không phải tạo kết tủa)

Tại sao lại có nhiều loại, nhiều dạng?

Do điều kiện sử dụng, môi trường ứng dụng người ta sẽ chọn loại thích hợp. Ví dụ: Trong những môi trường đòi hỏi có sự kiểm tra gắt gao về bụi, hoặc có thể sử dụng ngay - không phải pha chế gì thêm, người ta thường sử dụng EDTA dạng lỏng. Trong vài sản phẩm khử mùi, EDTA-HNa3 là chọn lựa thích hợp do khả năng tương thích tốt trong hệ thống, pH.

Lĩnh vực ứng dụng

Dệt, dầu khí, giấy, nuôi trồng thủy sản, mỹ phẩm...

Hàm lượng sử dụng

Tùy thuộc vào hàm lượng của ion kim loại nặng có trong môi trường sản xuất cần xử lý để xác định hàm lượng EDTA tương ứng.

Chất lượng

Hiện tại trên thị trường có thể xuất hiện EDTA với nhiều nguồn gốc (xuất xứ) khác nhau. Người có nhu cầu sử dụng sẽ rất phân vân khi chọn lựa loại hàng nào, do ai sản xuất, hàng nào thật, hàng nào giả... Điều cần quan tâm đầu tiên là chất lượng hàng hóa đảm bảo, dịch vụ kỹ thuật, hậu mãi tốt. Để có thể an tâm về hàng hóa khi mua, người mua nên xác định chất lượng như sau:

  • Yêu cầu 1 trung tâm kiểm định có uy tín nào đó xác định lại chất lượng hàng hóa
  • Tìm hiểu về nhà phân phối tại Việt Nam, nhà sản xuất. Có thể tìm hiểu thông tin về nhà sản xuất 1 cách dễ dàng qua các công cụ tìm kiếm trên internet, danh bạ điện thoại của các nước hoặc gọi đến lãnh sự quán các nước để nhờ xác minh
  • Đề nghị nhà phân phối cung cấp bản chứng nhận chất lượng (Certificate of Analysis), xuất xứ hàng hóa (Certificate of origin), có kèm theo bản chính để đối chiếu càng tốt. Trên bao bì của sản phẩm sẽ có số lô (batch number) tương ứng theo bản chứng nhận chất lượng của nhà sản xuất
  • Nếu cảm thấy nghi ngờ về một nguồn hàng nào đó, đừng ngần ngại tiếp xúc với nhà sản xuất để kiểm tra xem ai là nhà phân phối ở Việt Nam
  • Kiểm tra bao bì xem có dấu hiệu gì bất ổn không. Chữ in trên bao bì, hình ảnh phải rõ nét, không bị nhòe. Ví dụ: EDTA-Na2 (Dissolvine NA-2) và EDTA-Na4 (Dissolvine NA) của Akzo Nobel sản xuất tại Hà Lan được đóng gói trong bao nhựa 25kg với những hình ảnh nhiều màu sắc được in rõ nét. 
    Lưu ý: thông thường EDTA-Na4 có khả năng tan trong nước rất tốt, khi tan không có hiện tượng bất thường như sủi bọt, tỏa nhiệt...
Miền Bắc
Trụ sở chính : 11/132 Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
Email: thachan@thachan.com
Điện thoại : 0906 513 788
Miền Nam
Chi nhánh : 87/7F, P. Tân Thuận Đông, Q 7, TP HCM
Email: thachan@thachan.com
Điện thoại : 0888 55 8186

Sản phẩm cùng nhóm

Chloramin B

Chloramin B

CHLORAMIN B (C6H5SO2NClNa.3H20)  Là chất tẩy rửa sát...
Ammonium Molybdate (IV)

Ammonium Molybdate (IV)

Molybdic acid hexammonium salt tetrahydrate; ammonium molybdate...
Calcium chloride

Calcium chloride

CaCl2 ở dạng bột hoặc cục màu trắng, không...
Acid sunfuric - H2SO4

Acid sunfuric - H2SO4

 H2SO4 là một chất lỏng , loại tinh khiết không...
H3PO4 85%min (Industry Grade)

H3PO4 85%min (Industry Grade)

Dung dịch trong suốt, không màu, hoà tan trong nước...
Sáp paraffin

Sáp paraffin

Sáp paraffin có màu trắng, không mùi, dạng...