Kali hydroxit - KOH - Potassium Hydroxide

Hỗ trợ trực tuyến

Video

Hóa chất công nghiệp

Kali hydroxit - KOH - Potassium Hydroxide

Giá bán : Liên hệ
  • Mã sản phẩm: NLK02
  • Trạng thái: Còn hàng
  • Mô tả sản phẩm :
    Kali hydroxit (KOH) 90%, Potassium Hydroxide 90% ☑ Dạng vảy màu trắng ☑ 25kg/bao
  • Mua hàng
  • Chi tiết sản phẩm
  • Ứng dụng và đặc điểm
  • Liên hệ đặt hàng

KOH - Potassium hydroxide 90%  - Kali hiđroxit

- Tên gọi khác: Caustic potash, Potash lye, Potassia, Potassium hydrate.

- Công Thức: KOH.

- Ngoại Quan: Dạng vảy màu trắng, là chất kiềm ăn da mạnh, dễ hòa tan trong nước.

- Qui cách: 25kg/bao

- Xuất xứ: Đài Loan, Hàn Quốc

KOH là gì?

Kali hydroxit (KOH - Potassium Hydroxide) là một kiềm mạnh có tính ăn mòn, tên thông dụng là potash ăn da. Nó là một chất rắn kết tinh màu trắng, ưa ẩm và dễ hòa tan trong nước, nguyên liệu KOH được sử dụng chủ yếu làm nguyên liệu hóa chất trong sản xuất công nghiệp như: sản xuất chất tẩy rửa gia dụng và công nghiệp, sản xuất phân bón, thuốc nhuộm vải, len, sợi, luyện kim,…..

nguyên liệu koh

NHẬN DẠNG ĐẶC TÍNH NGUY HIỂM CỦA HÓA CHẤT POTASSIUM HYDROXIDE

 1. Cảnh báo nguy hiểm

- Là chất độc hại nguy hiểm, ăn mòn mạnh, kích ứng, bỏng da, mắt, hô hấp và đường tiêu hóa, phá hoại các mô cơ thể;

- Ô xy hóa mạnh, ăn mòn mạnh, biến đổi tế bào gốc, độc cấp tính mãn tính đối với môi trường thủy sinh;

- Lưu ý khi tiếp xúc, bảo quản, sử dụng: Lưu trữ trong bao bì kín. Lưu trữ tại nơi khô ráo, thoáng mát, riêng biệt và thông gió tốt, tránh xa nơi có thể gây cháy. Tránh nhiệt, độ ẩm và tránh các vật tương khắc. Sàn nhà phải chống lại được kiềm. Bảo vệ để tránh sự nguy hại về mặt cơ lí. Khi hoà tan, luôn luôn tuân thủ thêm xút ăn da vào nước chứ không bao giờ được làm ngược lại. Sử dụng thiết bị và dụng cụ không phát lửa. Không tẩy rửa, sử dụng thùng chứa vì mục đích khác. Khi mở những thùng chứa kim loại không dùng những dụng cụ đánh lửa. Những thùng chứa khi hết vẫn có thể gây hại vì chúng chứa bụi, cặn. Tuân thủ các cảnh báo và hướng dấn cho sản phẩm. Không lưu trữ cùng nhôm và mangan. Không trộn cùng axit hoặc chất hữu cơ. Sử dụng đúng phương tiện bảo hộ cá nhân. Sử dụng thiết bị bảo hộ phù hợp theo giới hạn tiếp xúc.

2. Các đường tiếp xúc và triệu chứng

- Đường mắt: gây kích ứng, sưng đỏ đau, mù mắt;

- Đường thở: gây dị ứng nghiêm trọng. Hít phải có thể gây dị ứng nhẹ hoặc ảnh hưởng đến đường hô hấp, tuỳ thuộc mức độ hít phải. Triệu chứng bao gồm: hắt hơi, sổ mũi, đau họng. Nồng độ cao có thể gây viêm phổi ;

- Đường da: gây dị ứng hoặc bỏng hoặc tạo thành sẹo;

- Đường tiêu hóa: nếu nuốt phải có thể gây cháy miệng, họng, dạ dày.Có thể gây ra nhiều sẹo hoặc gây chết. Liều gây chết người 5 giờ;

- Đường tiết sữa: Chưa có thông tin

BIỆN PHÁP SƠ CỨU VỀ Y TẾ

1. Trường hợp tai nạn tiếp xúc theo đƣờng mắt (bị văng, dây vào mắt)

- Rửa mắt bằng một lượng nước lớn ít nhất 15 phút trong khi liên tục đẩy mi mắt trên và dưới.

- Phải gọi bác sĩ ngay lập tức

2. Trường hợp tai nạn tiếp xúc trên da (bị dây vào da)

Ngay lập tức tháo bỏ hết quần áo, giầy...bị hoá chất bắn vào, phải giặt sạch chúng trước khi đưa vào sử dụng lại. Rửa thật kĩ lưỡng bằng một lượng nước lớn ít nhất 15 phút. Sau đó phải gọi bác sĩ ngay lập tức

3. Trường hợp tai nạn tiếp xúc theo đƣờng hô hấp (hít thở phải hóa chất nguy hiểm dạng hơi, khí)

Chuyển nạn nhân ra khỏi khu vực nguy hiểm tới nơi thoáng mát. Nếu nạn nhân khó thở cho nạn nhân thở bình oxi. Phải hô hấp nhân tạo ngay nếu nạn nhân ngừng thở. Giữ thật thoải mái và chuyển ngay tới bệnh viện gần nhất

4. Trường hợp tai nạn theo đường tiêu hóa (ăn, uống nuốt nhầm hóa chất)

- Nếu nuốt phải, giữ thật thoải mái. Không được nôn mửa, sau đó uống nhiều nước hoặc nước chanh. Lưu ý không được cho vào miệng nạn nhân bất cứ vật gì. Và ngay lập tức phải chuyển ngay tới bệnh viện gần nhất và có sự điều trị của bác sĩ. 


BIỆN PHÁP XỬ LÝ KHI CÓ HỎA HOẠN

1. Xếp loại về tính cháy (Không được coi là chất dễ cháy. Nhưng tiếp xúc với nước hoặc hơi ẩm có thể tạo ra nhiệt đủ để đốt cháy chất đốt;

Nổ: có thể phản ứng với các kim loại để giải phóng khí H2 hình thành hỗn hợp nổ vói không khí.

2. Sản phẩm tạo ra khi bị cháy: Có thể phản ứng mạnh với kim loại tạo thành khí dễ cháy

3. Các tác nhân gây cháy, nổ : Kim loại

4. Các chất dập cháy thích hợp và hƣớng dẫn biện pháp chữa cháy, biện pháp kết hợp khác : Sử dụng bất kì phương tiện chữa cháy nào.

5. Phương tiện, trang phục bảo hộ cần thiết khi chữa cháy:

- Nếu cháy, mặc quần áo bảo hộ NIOSH, mặt nạ kín với áp lực tiêu chuẩn.

- Có thể phun nước để làm mát thùng chứa.

BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ KHI CÓ SỰ CỐ

1. Khi tràn đổ, dò rỉ ở mức nhỏ

Không để tràn hoá chất vào cống thoát nước. Những chất còn lại do tràn, rò rỉ thì có thể pha loãng với nước, trung hòa với axít loãng như axít axetic, axít clohyđric hay axít sunphuric. Thấm chất ăn mòn còn lại bằng đất sét, vecmiculit (chất khoáng dạng mica nở) hay chất trơ khác và đặt trong thùng chứa thích hợp để đem tiêu huỷ.

2. Khi tràn đổ, dò rỉ lớn ở diện rộng

- Trang bị đồ dùng bảo hộ cá nhân đầy đủ theo tiêu chuẩn NIOSH: nếu lần giới hạn tiếp xúc vượt quá 10 lần và không thể kiểm soát cơ khí, thì sử dụng mặt nạ phòng độc nửa mặt. Có thể sử dụng mặt nạ phòng độc nếu giới hạn tiếp xúc vượt quá 50 lần. Nếu không xác định được mức độ vượt quá giới hạn tiếp xúc, thì sử dụng mặt nạ phòng độc có áp suất không khí. Chú ý: mặt nạ phòng độc lọc không khí không có tác dụng trong khu vực thiếu oxy.

- Phải có hệ thống thông gió tốt để khống chế sự bay hơi và phân tán trong khu vực làm việc. Cô lập vùng bị tràn hoá chất nguy hiểm. Chứa hoặc lấy lại hoá chất nếu có thể. Không để tràn hoá chất vào cống thoát nước. Những chất còn lại do tràn, rò rỉ thì có thể pha loãng với nước, trung hòa với axít loãng như axít axetic, axít clohyđric hay axít sunphuric. Thấm hoá chất còn lại bằng đất sét, vecmiculit (chất khoáng dạng mica nở) hay chất trơ khác và đặt trong thùng chứa thích hợp để đem tiêu huỷ.

YÊU CẦU VỀ CẤT GIỮ

1. Biện pháp, điều kiện cần áp dụng khi sử dụng, thao tác với hóa chất nguy hiểm (thông gió, chỉ dùng trong hệ thống kín, sử dụng thiết bị điện phòng nổ, vận chuyển nội bộ…)

Sử dụng thiết bị và dụng cụ không phát lửa, có hệ thống thông gió tốt để kiểm soát và ngăn ngừa tràn đổ, rò rỉ hoá chất trong khu vực làm việc. Nên sử dụng ống dẫn khí để giữ sự tiếp xúc nằm trong giới hạn. Găng tay, ủng, kính, áo khoác, tạp dề hoặc quần áo liền mảnh cần phải được sử dụng khi tiếp xúc

2. Biện pháp, điều kiện cần áp dụng khi bảo quản (nhiệt độ, cách sắp xếp, các hạn chế về nguồn gây cháy, nổ, các chất cần tránh bảo quản chung…)

- Lưu trữ trong thùng kín tại nơi khô ráo, thoáng mát, riêng biệt và thông gió tốt, tránh xa nơi có thể gây cháy. Tránh nhiệt, độ ẩm và tránh các vật tương khắc. Bảo quản tránh sự hư hại về mặt cơ lí. Khi hoà tan, luôn tuân thủ thêm xút ăn da vào nước chứ không bao giờ được làm ngược lại.

- Không tẩy rửa, sử dụng thùng chứa vì mục đích khác. Khi mở những thùng chứa kim loại không dùng những dụng cụ đánh lửa. Những thùng chứa khi hết vẫn có thể gây hại vì chúng chứa bụi, cặn. Tuân thủ các cảnh báo và hướng dẫn cho sản phẩm. Không lưu trữ cùng nhôm và magiê. Không trộn cùng axit hoặc chất hữu cơ

TÁC ĐỘNG LÊN NGƯỜI VÀ YÊU CẦU VỀ THIẾT BỊ BẢO VỆ CÁ NHÂN

1. Các biện pháp hạn chế tiếp xúc cần thiết (thông gió hoặc biện pháp giảm nồng độ hơi, khí trong khu vực làm việc, các biện pháp cách ly, hạn chế thời giờ làm việc …)

- Sử dụng hệ thống thông gió, tủ hút hoặc biện pháp giảm nồng độ hơi, khí trong khu vực làm việc

Giới hạn tiếp xúc không khí:

- OSHA phép các giới hạn phơi sáng (PEL): 2 mg/m3 trần

- Giới hạn giá trị ngưỡng ACGIH (TLV): 2 mg/m3 trần

2. Các phương tiện bảo hộ cá nhân khi làm việc

- Bảo vệ mắt: Kính bảo hộ;

- Bảo vệ thân thể/: Quần áo dài tay

- Bảo vệ tay: Găng tay chống hóa chất

- Bảo vệ chân: Giày bảo hộ

3. Phương tiện bảo hộ trong trường hợp xử lý sự cố: Giống bảo hộ lao động khi làm việc;

4. Các biện pháp vệ sinh (tắm, khử độc…)

Tắm rửa, vệ sinh thân thể sạch sẽ ngay sau khi sử dụng hay tiếp xúc với hoá chất. Phải có chỗ rửa mắt, thuốc hay thiết bị tẩy rửa, gần khu vực làm việc, dán kí hiệu cảnh báo nguy hiểm. 

ĐẶC TÍNH LÝ, HÓA CỦA HÓA CHẤT

- Trạng thái vật lý: Chất rắn

- Điểm sôi (0C) 1384°C

- Màu sắc: Màu trắng 

- Điểm nóng chảy (0C) 380°C

- Độ PH : 13

- Khối lượng riêng (kg/m3) 2.044 (Nước = 1) 

MỨC ỔN ĐỊNH VÀ KHẢ NĂNG HOẠT ĐỘNG CỦA HÓA CHẤT KALI HIĐROXIT

1. Tính ổn định (độ bền nhiệt, độ nhạy với tác nhân ma sát, va đập…): Ổn định trong điều kiện thường

2. Khả năng phản ứng:

- Phản ứng phân hủy và sản phẩm của phản ứng phân hủy;

- Các phản ứng nguy hiểm (ăn mòn, cháy, nổ, phản ứng với môi trường xung quanh);

- Các chất có phản ứng sinh nhiệt, khí độc hại, các chất không bảo quản chung …) Tiếp xúc với nước, axit, chất lỏng dễ cháy và các hợp chất halogen hữu cơ, đặc biệt là trichloroethylene, có thể gây cháy, nổ. Liên hệ với nitromethane và nitro gây ra các hợp chất khác tương tự như sự hình thành của các muối sốc nhạy cảm. Tiếp xúc với các kim loại như thiếc, nhôm và kẽm nguyên nhân hình thành khí hydro dễ cháy;

- Nên tránh: độ ẩm, nhiệt, lửa

--------------------------------------------------------------------------------------------------------

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN THẠCH AN

Nhà phân phối uy tín, tốt nhất thị trường Việt Nam các nguyên liệu hóa chất, dược phẩm, vật tư khoa học công nghiệp và nguyên phụ liệu khác.

Hotline: 09 06 51 37 88 – 08 88 55 81 86

Địa chỉ:

Văn phòng Hà Nội:

11/132 Mai Dịch – Q. Cầu Giấy – Hà Nội

Văn phòng HCM:

87/7F Phường Tân Thuận Đông – Q7 – TP. Hồ Chí Minh

bao bì nguyên liệu koh

 

 

Tính chất của KOH.

Ngoài tên gọi KOH, nó còn có tên gọi khác: Potassium hydrate, potassa, potash ăn da. Do là một bazơ có tính kiềm mạnh nên nó mang đầy đủ tính chất của một bazơ như:

- Hòa tan trong nước và tỏa nhiệt mạnh.

- Làm quỳ tím chuyển sang màu xanh

- Tính ăn mòn cao.

- Ăn mòn da khi tiếp xúc trực tiếp

- Hút ẩm cao, không độc nếu hít trực tiếp.

- Tác dụng với axit tạo thành muối và nước.

- Tác dụng với muối tạo kết tủa, với oxit axit tạo thành muối.

- Nóng chảy ở nhiệt độ 360 độ C.

Ứng dụng của KOH.

Potassium Hydroxide có ứng dụng rất rộng rãi trong sản xuất công nghiệp, mỹ phẩm như sản xuất chất tẩy rửa gia dụng và công nghiệp, xà phòng mềm.

- Trong sản xuất công nghiệp: sản xuất các hợp chất có chứa Kali như: K2CO3,…

- Trong sinh học: là nguyên liệu cần thiết và sử dụng chính trong sản xuất dầu diesel sinh học mặc dù giá cao hơn NaOH.

- Trong nông nghiệp: Sử dụng chủ yếu để sản xuất phân bón.

- Công nghệ nhuộm: Là dung dịch để làm thuốc nhuộm vải, len, sợi.

- Xử lý da các động vật để phục vụ cho công nghệ thuộc da.

- Luyện kim: Sử dụng để tẩy rỉ sét và xử lý bề mặt các kim loại và hợp kim không bị ăn mòn.

- Loại bỏ hợp chất lưu huỳnh và các chất không cần thiết trong các nhà máy lọc dầu.

- Công nghiệp mỹ phẩm: Là một trong những thành phần có trong rất nhiều loại mỹ phẩm hiện nay.

Địa chỉ phân phối nguyên liệu hóa chất KOH.

Thạch An là địa chỉ uy tín chuyên phân phối các loại hóa chất phục vụ cho sản xuất công nghiệp, trong đó có Potassium Hydroxide. Sản phẩm được nhập trực tiếp từ nhà sản xuất, đóng 25kg/bao nhỏ gọn, dễ vận chuyển. Bao có lớp lót màng P.E giúp bảo quản tốt chất lượng của sản phẩm và hạn chế hiện tượng rò rỉ của sản phẩm.

Liên hệ ngay với Thạch An theo số Hotline 0906513788 hoặc 0888558186 để nhận báo giá sớm nhất và tốt nhất.

Lưu ý trong quá trình sử dụng.

- Là một chất ăn da mạnh nên khi tiếp xúc cần phải trang bị những biện pháp an toàn như đeo khẩu trang, găng tay, áo khoác, kính bảo hộ,…

- Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời chiếu vào, tránh độ ẩm cao, tránh nước,…

- Do tính hút ẩm cao nên cần bảo quản trong các vật dụng kín. Tránh xa tầm tay trẻ em, tránh để gần thực phẩm của người và vật nuôi.

Miền Bắc
Trụ sở chính : 11/132 Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
Email: thachan@thachan.com
Điện thoại : 0906 513 788
Miền Nam
Chi nhánh : 87/7F, P. Tân Thuận Đông, Q 7, TP HCM
Email: thachan@thachan.com
Điện thoại : 0888 55 8186

Sản phẩm cùng nhóm

Kali hydroxit - KOH - Potassium Hydroxide

Kali hydroxit - KOH - Potassium Hydroxide

Kali hydroxit (KOH) 90%, Potassium Hydroxide 90% ☑ Dạng vảy màu...
K2CO3 - Potassium carbonate - Kali cacbonat

K2CO3 - Potassium carbonate - Kali cacbonat

☑ 25kg/bao ☑ Hotline: 09 0651 3788 – 08 8855...
Natri Hiđroxit - NaOH 99%

Natri Hiđroxit - NaOH 99%

☑ NaOH 99%